Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Số 18, phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
8/2001 - 11/2004: Tiến sĩ, Dầu khí, Đại học Heriot-Watt, Vương quốc Anh, ngày cấp bằng 11/2004
8/1997 - 8/1998: Thạc sĩ, Dầu khí, Đại học Tổng hợp Brunei, Brunei Darussalam, ngày cấp bằng 8/1998
8/1988 - 6/1995: Kỹ sư, Địa vật lý, Đại học Thăm dò Địa chất Matxcơva, CHLB Nga, ngày cấp bằng 6/1995
8/1998 - 7/2001: Giảng viên, Bí thư chi đoàn cán bộ Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
11/2004 - Nay: Giảng viên, PSG (từ 2010), Bộ môn Địa vật lý, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
1/2005 - 1/2006: Phó trưởng Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
1/2006 - 9/2010: Phó trưởng Bộ môn Địa vật lý, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
1/2006 - 1/2011: Trưởng phòng Hợp tác Quốc tế, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
1/2008 - 6/2011: Trưởng Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
2005 - 2010: Phó bí thư Đảng ủy Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
2010 - 2015: Bí thư Đảng ủy Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
1/2011 - 3/2014: Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
2010 - Nay: Đảng ủy viên BCH Đảng bộ Trường, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
1/2013 - Nay: Giám đốc Trung tâm nghiên cứu môi trường địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
3/2014 - Nay: Hiệu trưởng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
6/2014 - Nay: Bí thư Đảng ủy Đảng bộ Trường, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
12/1995 - 7/1997: Trợ giảng, Bộ môn Địa vật lý, Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
1. Phùng Khắc Hoàn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
2. Nguyễn Thị Minh Hồng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
3. Phạm Thanh Liêm , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
4. Nguyễn Xuân Trung , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
1. Trịnh Sóng Biển , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
2. Nguyễn Minh Phương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
3. Nguyễn Danh Tuấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015
4. Đặng Thế Huấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015
5. Nguyễn Lĩnh Thái , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015
6. Lê Thị Minh Uyên , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
7. Nguyễn Đức Hảo , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
8. Trần Văn Hà , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
9. Lưu Văn Vịnh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
10. Đỗ Thế Hoàng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
11. Phạm Đức Biểu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
12. Dương Văn Hào , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
13. Nguyễn Văn Chiến , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
14. Trần Thị Thanh Thúy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
15. Phạm Đình Tân , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
16. Nguyễn Đắc Thế , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
17. Nguyễn Đức Hùng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009
18. Lưu Thanh Hảo , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009
1. Nâng cao hiệu quả áp dụng các phương pháp địa chất và địa vật lý hiện đại nghiên cứu địa chất môi trường ở vùng đồng bằng Sông Hồng và Sông Cửu Long, Phó Chủ nhiệm
2. Study on structural setting of Pliocene-Quaternary sediments offshore Vietnam, Phó Chủ nhiệm
3. Pliocene-Quaternary neotectonic and geodynamic settings of Cuu long and South Conson basins, Phó Chủ nhiệm
1. Nghiên cứu đặc điểm trầm tích cacbonat chứa dầu khí ở Đông Nam bể Nam Côn Sơn, Mã số B2012-02-05, Chủ nhiệm
2. Nghiên cứu phương pháp phân tích tổng hợp tài liệu ĐVLGK và phân tích thuộc tính địa chấn phục vụ đánh giá đặc tính chứa trong trầm tích Mioxen khu vực lô 103, Mã số B2010-02-102, Tham gia
3. Nghiên cứu áp dụng lý thuyết về đơn vị dòng chảy xác định đặc điểm tầng chứa dầu khí tuổi Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ, Mã số B2008-02-53, Chủ nhiệm
4. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thông minh nhân tạo trong phân tích tài liệu địa vật lý giếng khoan phục vụ tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí ở thềm lục địa Việt Nam, Mã số 7.156.06, Chủ nhiệm
5. Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong minh giải tài liệu địa vật lý giếng khoan phục vụ tìm kiếm thăm dò dầu khí ở thềm lục địa Việt nam, Mã số B2006-02-05, Chủ nhiệm
6. Nghiên cứu đặc điểm môi trường trầm tích điện trở suất thấp tuổi Oligoxen – Mioxen sớm ở mỏ Rồng nhằm khắc phục những khó khăn trong phát hiện tầng chứa sản phẩm theo tài liệu ĐVLGK, Mã số B2000-36-64, Tham gia
1. Lê Hải An, Sinh địa tầng trầm tích carbonat, hệ tầng Tri Tôn, Nam bể Sông Hồng, Tạp chí Dầu khí, 2016
2. Lê Hải An, Determination of the Mineral Volumes for the Pre-Cenozoic Magmatic Basement Rocks of Cửu Long Basin from Well log Data via Using the Artificial Neural Networks, VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, 30, 1 (2014), 1-11, 2014
3. Lê Hải An, Dự báo độ rỗng trầm tích Miocen khu vực lô 103, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 46, 1 - 5, 2014
4. Lê Hải An, Some comments on possibility of Middle/Late Miocene-Pliocene stratigraphic trap in the center of Nam Con Son basin., Petrovietnam Journal, 10, 26-31, 2013
5. Lê Hải An, Nghiên cứu đối tượng turbidite Mioxen giữa/muộn – Plioxen khu vực lô 04-1, bể Nam Côn Sơn qua phân tích địa chấn đặc biệt, Tạp chí Dầu khí, 9, 8-15, 2013
6. Lê Hải An, Mô hình địa chất 3D trên cơ sở xác định các đơn vị dòng chảy cho hệ tầng sản phẩm tuổi Mioxen sớm, mỏ Bạch Hổ, Tạp chí Dầu khí, 11, 16-21, 2013
7. Lê Hải An, Địa tầng và lịch sử tiến hóa kiến tạo bể X rìa Tây-Tây Nam Myanmar, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 43, 1 - 9, 2013
8. Lê Hải An, Numerical simulation of bottomhole flow filed of PDC bit with side nozzles, Petrovietnam Journal, 6, 36-39, 2012
9. Lê Hải An, Mô hình địa chất 3D trên cơ sở xác định các đơn vị dòng chảy cho hệ tầng sản phẩm tuổi Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 37, 6-12, 2012
10. Lê Hải An, Phân tích thuộc tính địa chấn nghiên cứu trầm tích Miocen khu vực lô 103, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 38, 6-11, 2012
11. Lê Hải An, Mô hình địa chất 3D cho đối tượng đá vôi nứt nẻ tuổi Creta, Bể Maracaibo, Venezuela, Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, 33, 21-27, 2011
12. Lê Hải An, Áp dụng phương pháp địa chấn phản xạ nông phân giải cao phát hiện các đường lò khai thác than cũ ở mỏ Vàng Danh, Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, 34, 103-108, 2011
13. Lê Hải An, Sử dụng tài liệu xử lý ngược tuyến địa chấn thẳng đứng trong giếng khoan (VSP) để dự đoán đới dị thường áp suất cao phía trước mũi khoan, Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, 34, 72-78, 2011
14. Lê Hải An, Phân loại tướng đá từ tài liệu ĐVLGK bằng mạng nơ-ron quantum, Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, 34, 3-6, 2011
15. Lê Hải An, Mô hình xác định độ thấm theo đơn vị dòng chảy cho hệ tầng sản phẩm tuổi Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ, Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, 29, 1-5, 2010
16. Lê Hải An, Đặc điểm quá trình trầm tích Kainozoi vịnh Bắc Bộ và châu thổ Sông Hồng, Tạp chí Dầu khí, 8, 8-18, 2009
17. Lê Hải An, Tổng quan về ứng dụng của mạng nơ-ron trong tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí, Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, 17, 10-15, 2007
18. Lê Hải An, Xác đỊnh tướng trầm tích sử dụng hệ suy diễn mờ trên cơ sở mạng thích nghi, Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, 19, 1-6, 2007
19. Lê Hải An, Xây dựng mô hình mạng nơ-ron theo tài liệu địa vật lý giếng khoan để tính toán độ rỗng và độ thấm, Tạp chí Dầu khí, 7, 47-53, 2007
20. Lê Hải An, Xác định các đơn vị dòng chảy tầng sản phẩm X, tuổi Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ, Tạp chí Dầu khí, 7, 23-27, 2007
21. Lê Hải An, Xác định phân tố thủy lực tổng hợp từ tài liệu ĐVLGK sử dụng mạng nơ-ron phục vụ đánh giá chất lượng của tầng chứa dầu khí, Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất, 14, 4-8, 2006
22. Lê Hải An, Giải bài toán nghịch trong địa vật lý sử dụng phần mềm Matlab, Tuyển tập các công trình NCKH trường Đại học Mỏ - Địa chất, 37, 3-5, 2002
23. Lê Hải An, Neural Network in lithology determination, Journal of Computer Science and Cybernetics, 16, 2, 59-62, 2000
24. Lê Hải An, Xác định vỉa chứa nứt nẻ bằng tài liệu đo độ từ cảm trong giếng khoan, Tuyển tập các công trình NCKH trường Đại học Mỏ - Địa chất, 31, 3-8, 2000
25. Lê Hải An, Đường cong LITH - một tiếp cận mới trong minh giải tài liệu ĐVLGK sử dụng mạng nơron, Tuyển tập các công trình NCKH trường Đại học Mỏ - Địa chất, 28, 38-42, 1999
2012 : Bằng khen Thủ tướng Chính phủ