Tầng 7, nhà C12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
2006 - 2011: Tiến sĩ, Kỹ thuật, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 9/12/2011
2004 - 2006: Thạc sĩ, Kỹ thuật Trắc địa, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 31/12/2006
1996 - 2001: Kỹ sư, Kỹ thuật Trắc địa, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 30/8/2001
1997 - 2000: Cử nhân, Tin học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng 05/10/2000
2003 - nay: Cán bộ giảng dạy, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
2001 - 2002: Kỹ sư phát triển phần mềm chuyên ngành, Cục bản đồ Quân đội, Hà Nội
Đồ họa máy tính, Đại học
Ứng dụng tin học trong Trắc địa công trình, Đại học
Phương pháp tính, Đại học
Mô hình số địa hình và ứng dụng trong Trắc địa công trình, Cao học
Các giải pháp mạng trong quản lý đất đai, Cao học
1. Nguyễn Quang Khánh, Ứng dụng tin học trong Trắc địa công trình, NXB Giao thông vận tải, 2016
2. Nguyễn Quang Khánh, Nguyễn Tuấn Anh, Đồ họa máy tính, NXB Giáo dục, 2013
3. Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Trường Xuân, Nguyễn Văn Ngọc, Nguyễn Quang Khánh, Nguyễn Hoàng Long, Lý thuyết đồ thị và ứng dụng, NXB Giáo dục, 2012
1. Ngô Thị Phương Thảo , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình trí tuệ nhân tạo trong dự báo phân vùng lũ quét ở Việt Nam
2. Lã Văn Hiếu , Trường Đại học Thủy lợi, 2017, Tên đề tài: Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác định vị từ mạng lưới cac trạm CORS cho khu vực đồng bằng Bắc Bộ
1. Phạm Văn Ngọc , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Phương pháp chuyển đổi tọa độ công trình
2. Hà Văn Trung , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Phương pháp dự báo độ ổn định của đập Thủy điện
3. Nguyễn Văn Toàn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Phương pháp đánh giá biến dạng lún, nghiêng công trình xây dựng
Ứng dụng tin học giải quyết các bài toán của Trắc địa - Bản đồ Xây dựng và khai thác ứng dụng các cơ sở dữ liệu địa không gian Hệ thông tin địa lý, hệ định vị toàn cầu GPS, công nghệ máy bay không người lái UAV
1. Nghiên cứu xây dựng phần mềm thành lập, quản lý, khai thác bản đồ số địa hình phục vụ công tác khảo sát điều tra cơ bản, Mã số B007-02-27, Chủ nhiệm đề tài
2. Nghiên cứu phương pháp xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình theo công nghệ WebGIS, Mã số B2010-02-103, Chủ nhiệm đề tài
3. Nghiên cứu cải tiến máy tính PC thành thiết bị nhìn và đo lập thể, Mã số B2005-36-82, Tham gia
4. Nghiên cứu thành lập chương trình tính toán và dựng lưới chiếu bản đồ, Mã số B2009-02-65, Tham gia
5. Xây dựng thư viện các thuật toán và chương trình phần mềm ứng dụng trong Trắc địa, Mã số B2010-02-105TĐ, Tham gia
6. Nghiên cứu đề xuất thuật toán và quy trình xử lý ảnh máy bay không người lái phục vụ cứu hộ, cứu nạn, Mã số B2015-02-26, Tham gia
1. Nghiên cứu công nghệ và ứng dụng của WebGIS, Mã số N2009-38, Chủ nhiệm đề tài
2. Nâng cao độ chính xác định vị bằng phương pháp tích hợp hệ thống dẫn hướng quán tính trên thiết bị thông minh, Mã số T14-37, Tham gia
1. Quang-Khanh Nguyen, Dieu Tien Bui, Nhat-Duc Hoang, Phan Trong Trinh, Viet-Ha Nguyen and Isık Yilmaz, A Novel Hybrid Approach Based on Instance Based Learning Classifier and Rotation Forest Ensemble for Spatial Prediction of Rainfall-Induced Shallow Landslides Using GIS, Sustainability Journal, 2017
1. Nguyễn Quang Khánh, Phương pháp tính chuyển đổi hệ tọa độ thi công sang hệ tọa độ quốc tế WGS84 tại cảng hàng không quốc tế T2 Nội Bài, Tạp chí Công nghiệp mỏ, 2-2016, năm thứ XXIX, 40-43, 2016
2. Nguyễn Quang Khánh, Thuật toán nội suy và vẽ mặt cắt địa hình trên mô hình TIN, Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ, 30, 12/2016, 50-52,57, 2016
3. Nguyễn Quang Khánh, Nghiên cứu xây dựng thuật toán xử lý số liệu đo hướng chuẩn, Tạp chí khoa học đo đạc bản đồ, 27, 3/2016, 50-52, 2016
4. Nguyễn Quang Khánh, Phương pháp thành lập mô hình chuyển dịch công trình dạng đập theo thời gian, Tạp chí Công nghiệp mỏ, 2-2015, năm thứ XXIX, 40-43, 2015
5. Nguyễn Quang Khánh, Sử dụng phương pháp chuyển đổi tọa độ cho mục đích khôi phục các điểm mốc giới thửa đất trên thực địa, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 52, 61-64, 2015
6. Nguyễn Quang Khánh, Ứng dụng khai thác cơ sở dữ liệu địa hình trên mạng máy tính, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 10/2011, 44, 94-98, 2011
7. Nguyễn Quang Khánh, Phương pháp tính thể tích khối địa hình theo lưới tam giác, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 10/2013, 44, 72-76, 2013
8. Nguyễn Quang Khánh, Đoàn Khánh Hoàng, Phạm Xuân Kha, Hệ thống hỗ trợ quản lý, điều phối xe Taxi, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 10/2007, 20, 94-97, 2007
9. Nguyễn Quang Khánh, Nguyễn Đăng Quang, So sánh khả năng ứng dụng của WebGIS mã nguồn mở và mã nguồn đóng, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 10/2010, 20, 115-120, 2010
10. Nguyễn Quang Khánh, Thuật toán thành lập lưới tam giác Delaunay trong xây dựng mô hình số địa hình, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 4/2007, 18, 91-94, 2007
11. Nguyễn Quang Khánh, Về một thuật toán thành lập lưới tam giác Delaunay trong xây dựng mô hình số địa hình, Tuyển tập công trình khoa học chuyên đề kỷ niệm 40 năm thành lập khoa Trắc địa, 73-76, 2006
1. Nguyễn Quang Khánh, Thành lập thuật toán nội suy đường bình độ trên mô hình số địa hình dạng TIN, Hội nghị khoa học trường ĐH Mỏ - Địa chất lần thứ 17, 36-38, 2006
2013 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
2014 : Chiến sĩ thi đua cấp Bộ