1990 - 1995: TS, Tìm kiếm thăm dò, Trường Địa chất thăm dò Mascova, LB Nga, ngày cấp bằng 1995
1989 - 1990: Tiếng Nga, Đại học Ngoại ngữ, Việ Nam, ngày cấp bằng 1990
1976 - 1981: KS, Địa chất thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 1981
1982 - 1989: , Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
Tìm kiếm - thăm dò khoáng sản rắn, Đại học
Thăm dò khoáng sản rắn, Đại học
Địa chất khai thác mỏ khoáng, Đại học
Nguyên liệu khoáng cho công nghiệp xi măng, Đại học
Nguyên liệu khoáng và công nghệ sản xuất đá xây dựng, Đại học
nguyên liệu khoáng cho công nghiệp luyện kim, Đại học
Nhiên liệu khoáng, Đại học
Khoáng chất công nghiệp, Cao học
Mô hình hoá các tính chất của khoáng sản và phương pháp thăm dò, Cao học
Ứng dụng phương pháp mô hình hoá trong thăm dò và đánh giá tài nguyên, Tiến sĩ
, Đại học
1. Nguyễn Tiến Dũng (chủ biên), Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Phương, Phương pháp thăm dò mỏ, Nhà xuất bản giao thông Vận Tải, 2017
2. Nguyễn Văn Lâm (chủ biên), Nguyễn Phương, Tìm kiếm và thăm dò các mỏ khoáng sản rắn, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, 2009
3. Nguyễn Văn Lâm (chủ biên), Nguyễn Phương, Nguyễn Tiến Dũng, Địa chất khai thác mỏ khoáng, Nhà xuất bản Giao thông vận tải, 2006
4. Đặng Xuân Phong (chủ biên), Nguyễn Phương, Nguyến Văn Lâm, Phan Viết Nhân, Lương Quang Khang, Mai Thanh Tân, Phương pháp tìm kiếm khoáng sản rắn, Nhà xuất bản Xây dựng, 2002
1. Nguyễn Văn Lâm, Đỗ Cảnh Dương, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Khoáng chất công nghiệp, , 2017
2. Nguyễn Văn Lâm (chủ biên), Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Ứng dụng phương pháp mô hình hoá trong thăm dò và đánh giá tài nguyên, , 2012
1. Lê Đỗ Trí , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016, Tên đề tài: Đánh giá tiềm năng khoáng sản kaolin vùng Bắc Bộ Việt Nam và định hướng sử dụng
2. Bùi Tất Hợp , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Đánh giá tiềm năng sa khoáng tổng hợp ven bờ biển miền Trung Việt Nam, sử dụng hợp lý kinh tế chúng và báo vệ môi trường
1. Trần Văn Đình , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
2. Đào Minh Chúc , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
3. Nguyễn Văn Long , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
4. Bùi Trung Đô , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
5. Quang Hoàng Nam , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
6. Đặng Quốc Vinh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
7. Hồ Trọng Hoàn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
8. Nguyễn ĐÌnh Phượng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
9. Nguyễn Mạnh Trí , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
10. Phạm Sơn Vương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
11. Nguyễn Danh Hải , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
12. Đỗ Văn Tân , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
13. Nguyễn Hữu Thanh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
14. Nguyễn Biển Đông , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
15. Bùi Xuân Anh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
16. Nguyễn Khắc Du , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
17. Nguyễn Thị Minh Giang , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
18. Giáp Văn Thành , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
19. Đỗ Văn Lâm , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
20. Phạm Như Sang , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
21. Bùi Quang Thanh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
22. Vũ Văn Huyên , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
23. Nguyễn Thị Minh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
24. Đinh Việt Khôi , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
25. Nguyễn Đức Thắng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
26. Trịnh Hoài Ánh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011
27. Phạm Ngọc Thạch , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011
28. Nguyễn Đức Chung , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011
29. Nguyễn Hữu Tuệ , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
30. Vũ Văn Chiến , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
31. Nguyễn Thị Mai Hương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009
32. Hoàng Văn Dũng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009
33. Phạm Thế Nhữ , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2008
34. Lê Thị Tuyết , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2007
35. Lưu Văn Dũng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2000
1. Đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản lưu vực sông Ba - sông Côn; định hướng sử dụng hợp lý khoáng sản và bảo vệ môi trường, Mã số KC - 08 - 25, Tham gia, Nghiệm thu 8/3/2006
1. Nghiên cứu áp dụng các phương pháp toán - địa chất để mô hình hoá mối quan hệ phụ thuộc giữa hàm lượng đất hiếm với các thông số địa chất thăm dò để đánh giá tài nguyên - trữ lượng đất hiếm. Ví dụ mỏ đất hiếm Đông Pao, Mã số B2006-02-01, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2007
2. Nghiên cứu điều tra, quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản: vàng, đồng, thuỷ ngân, khoáng chất công nghiệp, vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2009 - 2013, định hướng đến năm 2020, Mã số B2009-02-77TĐ, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2/3/2012
3. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020, Mã số , Thực hiện chính
4. Nghiên cứu xây dựng các mô hình kiểu mỏ urani trong cát kết ở Việt Nam, Mã số TNMT.03.18/HĐKHCN, Tham gia, Nghiệm thu 5/2/2014
5. Nghiên cứu lựa chọn hệ phương pháp đánh giá tác động môi trường và vấn đề kết hợp bảo vệ tài nguyên khoáng với bảo vệ môi trường các mỏ urani và đất hiếm ở Tây bắc Việt Nam, Mã số B2001 - 36 - 13, Tham gia, Nghiệm thu 2003
6. Điều tra, đánh giá hiện trạng tài nguyên, trữ lượng cát sỏi sông Lô tỉnh Phú Thọ, Mã số , Chủ nhiệm, Nghiệm thu 25/8/2013
7. Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Mã số , Chủ nhiệm, Nghiệm thu 8/2014
8. Khảo sát tìm kiếm đánh giá đá vôi làm nguyên liệu xi măng khối D mỏ Tân Lâm và khu Khe Mèo - Khe Xiêng (Quảng Trị), Mã số , Tham gia, Nghiệm thu 25/01/1997
9. Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng mô hình các kiểu mỏ đất hiếm ở Tây Bắc Việt Nam, Mã số TNMT.03.06, Tham gia, Nghiệm thu 25/3/2016
1. 0
1. Khương Thế Hùng, Lê Đỗ Trí, Nguyễn Văn Lâm, Trần Ngọc Thái, Ứng dụng bài toán thông tin logic kết hợp phương pháp toán thống kê để dự báo tài nguyên, trữ lượng kaolin nguồn gốc nhiệt dịch biến chất trao đổi vùng Đông Bắc Quảng Ninh, Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 58 (2017) 16 - 23, 2017
2. Lê Đỗ Trí, Nguyễn Văn Lâm và nnk, Đặc điểm chất lượng và tiềm năng kaolin phong hoá từ đá gabro vùng Thái Nguyên - Tuyên Quang, Công nghiệp mỏ, 2 - 2015, 2015
3. Lê Đỗ Trí, Nguyễn Văn Lâm và nnk, Ứng dụng thử nghiệm mô hình phân bố chuẩn dự báo tài nguyên, trữ lượng theo các hạng kaolin công nghiệp tại các mỏ thuộc tỉnh Tuyên Quang, Công nghiệp mỏ, 4 - 2014, 2014
4. Búi Chí Tiến, Nguyễn Phú Vịnh, Trần Ngọc Diễn, Nguyễn Văn Lâm, Đặc điểm đá trang trí - mỹ nghệ mới phát hiện ở vùng Suối Giàng, huyện Văn Trấn, tỉnh Yên Bái, Địa chất, 320/9 - 10/2010, 2010
5. Nguyễ Văn Phổ, Đỗ Cảnh Dương, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễ Thị Thanh Thảo, Bản chất và nguồn gốc kết vón của các thành tạo laterit ở Việt Nam, Địa chất, 322/12/2010, 2010
6. Nguyễn Văn Lâm, Đỗ Cảnh Dương, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Phân chia nhóm mỏ thăm dò và đề xuất mạng lưới thăm dò sa khoáng titan Pleistocen, Địa chất, 322/12/2010, 2010
7. Lê Thị Tuyết, Nguyễn Văn Lâm, Nghiên cứu đặc điểm biến đổi của các thông số địa chất vỉa góp phần làm sáng tỏ ảnh hưởng của chúng đến thăm dò và khai thác than mỏ Khánh Hoà, Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 23, 7/2008, 49 - 53, 2008
8. Nguyễ Văn Phổ, Nguyễn Văn Lâm, Thành tạo mũ sắt và ý nghĩa của chúng trong tìm kiếm các tụ khoáng, Địa chất, 307/7-8/2008, 2008
9. Nguyễ Văn Lâm, Nghiên cứu áp dụng mô hình toán được thiết lập trên cơ sở ứng dụng hàm phân bố chuẩn để dự báo tài nguyên, trữ lượng than theo sự thay đổi độ tro, Địa chất, 307/7-8/2008, 63-67, 2008
10. Nguyễn Văn Lâm, Đề xuất phương pháp dự báo tài nguyên, trữ lượng khoáng sản được cải tiến từ quy luật Laski 2 thông số, Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 17/01-2007, 2007
11. Nguyễn Văn Lâm, Khả năng áp dụng rộng rãi phương pháp dự báo tài nguyên trữ lượng khoáng sản được thiết lập trên cơ sở ứng dụng hàm phân bố gamma, Khoa học kỹ thuật Mỏ _ Địa chất, 10/4-2005, 2005
12. Nguyên văn Lâm, Nghiên cứu áp dụng mô hình toán học mô tả sự phụ thuộc trữ lượng hàm lượng trong đánh giá tài nguyên - trữ lượng khoáng sản, Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 7/07-2004, 2004
13. Nguyễ Phương, Nguyễn Văn Lâm, Tiềm năng tài nguyên và khả năng sử dụng đá vôi trắng vùng Quỳ Hợp - Nghệ An, Công nghiệp mỏ, Số 3-2004, 2004
14. Nguyễn Văn Lâm, Đồng Văn Nhì, Lê Đỗ Bình, Doãn Huy Cẩm, Phân chia nhóm mỏ thăm dò và loại hình các công trình thăm dò các mỏ đá ốp lát, Địa chất, 283/7-8/2004, 2004
15. Nguyễ Văn Lâm, Doãn Huy Cẩm, Tiềm năng đá hoa trắng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng, Hoạt động Khoa học - Bộ KH&CN, 7(530)/2003, 2003
16. Nguyễn Văn Lâm, Doãn Huy Cẩm, Lê Đỗ Bình, Hiện trạng thăm dò đá ốp lát và những nguyên tắc chuyển đổi trữ lượng, tài nguyên mới, Tài nguyên và Môi trường, 2/12-2003, 2003
17. Nguyễ Phương, Nguyễn Văn Lâm, Triển khai nghiên cứu các mỏ nguồn gốc công nghệ là biện pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên và môi trường, Công nghiệp mỏ, 5-2002, 2002
18. Nguyễ Phương, Nguyễn Văn Lâm, NguyễnTrọng Toan, Đặc điểm đá vôi trắng vùng Mông Sơn, Yên Bình (Yên Bái) và định hướng sử dụng, Địa chất, 272/9-10/2002, 2002
19. Nguyễn Phương, Nguyễn Văn Lâm và nnk, Hiện trạng môi trường một số khu vực khai thác, chế biến đá xây dựng ở tỉnh phú Yên, Kinh tế địa chất và Nguyên liệu khoáng, 2(26)/2000, 2000
20. Nguyễn Phương, Nguyễn văn Lâm, Vấn đề đánh giá mức độ tin cậy và chính xác của trữ lượng khoáng sản, lấy ví dụ trên mỏ sắt Thạch Khê, Kinh tế địa chất và nguyên liệu khoáng, Số 4/1997, 1997
2003 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo năm học 2001 - 2002. Số 2369/GD-ĐT ngày 26/5/2003
2008 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo năm học 2006 - 2007. Số 389/BGD&ĐT ngày 22/1/2008
2013 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo năm học 2011 - 2012 và 2012 - 2013. Số 5453/QĐ-BGDĐT ngày 15/11/2013