Tháng 9/ 1995 - Tháng 9/ 1999: Đại học, Kỹ sư, Địa chất công trình, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam,
Tháng 5/2009 - Tháng 5/2013: Tiến sĩ, Địa chất - Địa chất công trình, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 06/03/2015
Năm 2002 - Năm 2005: Thạc sỹ kỹ thuật, Địa chất công trình, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam,
Từ tháng 1 năm 2000 - đến nay: Cán bộ giảng dạy, Bộ môn Địa chất công trình -Khoa Khoa học và Kỹ thuật Địa chất; Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
Tháng 8/2018 - đến nay: Phó trưởng Bộ môn Địa chất công trình, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
Đất đá xây dựng và phương pháp cải tạo, Đại học
Đất đá xây dựng, Đại học
Vật liệu xây dựng, Đại học
Địa chất công trình, Đại học
Địa chất công trình Việt Nam, Đại học
Cơ học đá, Đại học
1. TS. Nguyễn Thị Nụ (chủ biên), ThS. Phạm Minh Tuấn, TS. Bùi Trường Sơn., Vật liệu xây dựng, Nhà Xuất bản Giao thông vận tải, 2017
1. Nguyễn Thị Hiệp , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc tính cấu trúc nền đê bao dọc sông Soài Rạp thuộc xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.Thiết kế xử lý nền đất yếu
2. Trần Thanh Vũ , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc nền tuyến đường ven sông Tiền thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp. Luận chứng và thiết kế xử lý nền đất yếu cho tuyến đường trên
5. Tai biến địa chất và phương pháp dự báo
4. Thiết kế xử lý nền đất yếu
3. Nghiên cứu vật liệu xây dựng (tự nhiên, phế thải);
2. Phân vùng điều kiện địa chất công trình lãnh thổ
1. Đặc điểm thành phần, tính chất cơ lý của đất đá và phương pháp xác định chúng.
1. Thu thập, kiểm chứng các tài liệu đã có, nghiên cứu bổ sung lập bản đồ phân vùng đất yếu Hà Nội phục vụ phát triển bền vững Thủ đô, Mã số Đề tài trọng điểm thành phố Hà Nội. / Kỹ thuật. Năm 2005., Thành viên tham gia
2. Phương pháp xây dựng hệ thống chuẩn các phương pháp thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ học của đất yếu khu vực đồng bằng Bắc Bộ phục vụ tính toán nền móng công trình trên mặt và công trình ngầm, Mã số B 2007-02-42-TĐ, Thành viên tham gia
3. Nghiên cứu đặc điểm hình thành và phát triển các tai biến địa chất (lũ quét, trượt lở) tại các huyện Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn động, Yên Thế tỉnh Bắc Giang làm cơ sở khoa học định hướng chiến lược quy hoạch phát triển bền vững kinh tế- xã hội/ kỹ thuật, Mã số Năm 2007, Thành viên tham gia
4. Nghiên cứu đặc tính xây dựng của trầm tích loại sét amQ22-3 phân bố ở ĐBSCL phục vụ gia cố nền bằng các giải pháp làm chặt, có sử dụng chất kết dính vô cơ, mã số, Mã số B2009-02-66, Thành viên tham gia
5. Nghiên cứu điều kiện địa chất công trình các khu vực phát triển kinh tế vùng ven biển Bắc Bộ và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng, Mã số CTB-2012-02-02, Thành viên tham gia
6. Nghiên cứu các đặc tính xây dựng của đất yếu và đặc điểm cấu trúc nền đất yếu vùng ven biển Bắc Bộ, đề xuất các giải pháp gia cố, xử lý nền đất yếu thích hợp phục vụ xây dựng các công trình ven biển trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng, Mã số CTB-2012-02-03, Thành viên tham gia
7. Nghiên cứu lựa chọn phương pháp và thành lập bản đồ địa chất công trình, bản đồ phân vùng địa chất công trình vùng ven biển Bắc Bộ phục vụ công tác quy hoạch và xây dựng công trình ven biển, ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dân, Mã số CTB-2012-02-07, Thành viên tham gia
8. Nghiên cứu tính chất cơ học động của một số loại đất nền khu vực Hà Nội, Mã số B2012-02-07, Thành viên tham gia
1. Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chất phụ gia Rock MR để cải tạo đất loại sét yếu có chứa hữu cơ bằng phương pháp trộn xi măng trong xây dựng đường quốc lộ 21A đoạn Phủ Lý, Nam Hà, Mã số T10 -2004, Chủ trì
2. Nghiên cứu quan hệ giữa kết quả xác định độ ẩm giới hạn chảy theo phương pháp Casagrande và phương pháp chùy Valixaev của một số loại đất có nguồn gốc bồi tích phân bố ở khu vực Hà Nội, Mã số T40- 2007, Chủ trì
3. Nghiên cứu xác định quan hệ giữa hệ số cố kết theo phương thẳng đứng và ngang của một số loại đất amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long, Mã số N2009 - 13, Chủ trì
4. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng phèn và muối dễ hoà tan trong đất loại sét yếu amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long đến khả năng gia cố bằng xi măng, Mã số N2010-07, Chủ trì
5. Ứng dụng phần mềm Plaxis 8.2 để tính toán xử lý nền đất yếu bằng cọc cát và giếng cát kết hợp với gia tải trước, Mã số T12-03., Chủ trì
1. Nguyễn Thị Nụ, Ứng dụng phương pháp xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm kết hợp hút chân không và gia tải trước tại nhà máy nhiệt điện Long Phú - Sóc Trăng,, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, số 55-2016, tr 40-47, 2016
2. Nguyễn Thị Nụ, Researching on geotechnical properties of soft clayey soil amQ22-3 distributed in the Mekong Delta coastal provinces for road construction, Journal of Mining and Earth Sciences Vol.56 (2016) 49-57, 2016
3. Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết Tình, Đề xuất các giải pháp xử lý hợp lý nền đường phân bố đất yếu amQ22-3 ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, số 50/4-2015; tr 59-66., 2015
4. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Đặc điểm mức độ thành đá và tính chất cơ lý của đất dính trầm tích Đệ tứ phân bố ở ven biển đồng bằng bắc bộ Việt Nam., Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, số số 51/7-2015, 2015
5. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Nghiên cứu đặc tính ĐCCT của đất loại sét yếu thuộc Holocen trung thượng phân bố ở ĐBSCL phục vụ xây dựng đường, Tạp chí Địa chất, tr 47-56, số 333/1-2/2013, 2013
6. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Đặc điểm sức kháng cắt của đất loại sét yếu bão hòa nước amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển ĐBSCL, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, tr36- 45, số 42/04/2013, 2013
7. Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết Tình, Nghiên cứu xác định các thông số cố kết của đất sét (CL, CH) yếu amQ22-3 ở Sóc Trăng phục vụ cho việc tính lún và thiết kế xử lý nền đất yếu bằng các thiết bị tiêu thoát nước thẳng đứng, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 35/07/2011, 32-39, 2011
8. Đỗ Minh Toàn,Nguyễn Thị Nụ, Đặc điểm thành phần đất bùn sét, bùn sét pha amQ22-3 phân bố ở đồng bằng sông Cửu Long và phân tích ảnh hưởng của chúng tới việc cải tạo đất bằng vôi và xi măng, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 35/07/2011, 51-55, 2011
9. Nguyễn Thị Nụ, Nghiên cứu sức kháng cắt cố kết- thoát nước trên thiết bị cắt phẳng, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 30/04/2010, 24-28, 2010
10. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Trịnh Thị Huế, Đặc điểm nhiễm muối, phèn và tính chất cơ lý của một số loại đất chính của trầm tích amQ22-3 phân bố ở khu vực Trà Vinh, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 27/07/2009, 45-51, 2009
11. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Đức Hải, Kết quả nghiên cứu đặc điểm cố kết từ biến của đất sét pha trạng thái dẻo mềm, dẻo chảy (aQ23tb1) phân bố ở khu vực Hà Nội, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất,19/7-2007, 40-44, 2007
12. Nguyễn Thị Nụ, Nghiên cứu điểm cố kết thấm của đất sét pha trạng thái dẻo chảy (aQ23tb1) phân bố ở khu vực Hà Nội, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 14/4-2006, 35-40, 2006